Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 24/2024

Thông tư 24/2024/TT-BTC đã chính thức ban hành hệ thống tài khoản kế toán mới dành cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. Vậy kế toán cần nắm rõ những gì để sử dụng tài khoản kế toán đúng, đủ và hợp pháp?

Dưới đây là những điểm quan trọng bạn cần biết:

1. Tài khoản kế toán dùng để làm gì?

Tài khoản kế toán là công cụ để ghi chép đầy đủ các nội dung sau:

  • Tình hình tài sản của đơn vị (tiền, vật tư, tài sản cố định…)

  • Nguồn kinh phí được cấp từ ngân sách Nhà nước hoặc nguồn thu khác

  • Doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động và các nghiệp vụ tài chính phát sinh

Tài khoản kế toán phải phản ánh thường xuyên, liên tục và có hệ thống nhằm phục vụ việc lập báo cáo tài chính và quyết toán.

2. Phân loại tài khoản kế toán

✅ a) Tài khoản trong bảng (TK loại 1 đến 9)

  • Là các tài khoản phản ánh tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động

  • Được hạch toán theo nguyên tắc kép (luôn có bên Nợ và bên Có)

  • Là căn cứ chính để lập báo cáo tài chính cuối kỳ

📌 Ví dụ: TK 111 – Tiền mặt, TK 334 – Phải trả lương, TK 611 – Chi hoạt động…

✅ b) Tài khoản ngoài bảng (TK loại 0)

  • Dùng để theo dõi các khoản nhận và sử dụng kinh phí phải quyết toán với NSNN

  • Được hạch toán đơn, không đối ứng Nợ – Có

Một số TK thường gặp:

  • 005 – 011: Dùng để theo dõi kinh phí ngân sách cấp

  • 012 – 013: Theo dõi phí được để lại, nguồn thu nghiệp vụ có quy định phải quyết toán

📌 Lưu ý: Những TK này phải được theo dõi chi tiết theo mục lục ngân sách, theo niên độ để phục vụ quyết toán đúng quy định.

3. Khi nào phải ghi nhận cả trong bảng và ngoài bảng?

Nếu đơn vị có nhận và sử dụng:

  • Kinh phí từ ngân sách nhà nước

  • Kinh phí từ các khoản thu được để lại (như phí, lệ phí)

Thì kế toán phải ghi sổ kép:

  • Vừa ghi vào tài khoản trong bảng để theo dõi tài chính

  • Vừa ghi vào tài khoản ngoài bảng để phục vụ công tác quyết toán

💡 Ngoài ra, nếu sử dụng nguồn từ viện trợ nước ngoài hoặc vốn vay ODA, kế toán cũng phải ghi thu – ghi chi với NSNN rồi mới phản ánh vào tài khoản ngoài bảng theo quy định.

4. Đơn vị có được linh hoạt khi sử dụng tài khoản không?

✔️ Có. Cụ thể:

  • Các đơn vị có thể lựa chọn những tài khoản phù hợp nhất với hoạt động của mình từ hệ thống tài khoản ban hành.

  • Được phép mở thêm tài khoản chi tiết để phục vụ yêu cầu quản lý nội bộ (miễn là không làm sai lệch bản chất tài khoản).

  • Nếu cần bổ sung tài khoản mới ngang cấp (tức là tài khoản cấp 1), phải thực hiện đúng theo quy định của Luật Kế toán để đảm bảo thống nhất báo cáo tài chính.

5. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 24/2024 đầy đủ

Bạn có thể xem chi tiết tại Phụ lục I của Thông tư 24, bao gồm:

Tải bản word ĐẦY ĐỦ TẠI ĐÂY

Học kế toán hành chính sự nghiệp thông tư 24 CHI TIẾT VÀ ĐẦY ĐỦ TẠI ĐÂY

Phụ lục I

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

(Kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số TTSố hiệu tài khoảnTên tài khoảnPhạm vi áp dụng
Cấp 1Cấp 2, 3
    
A  CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG 
LOẠI 1 
1111 Tiền mặtCác đơn vị
1111Tiền Việt Nam 
1112Ngoại tệ 
   
2112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạcCác đơn vị
1121Tiền Việt Nam 
1122Ngoại tệ 
3113 Tiền đang chuyển Các đơn vị
4121 Đầu tư tài chính Đơn vị được phép thực hiện hoạt động đầu tư tài chính
1211Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1212Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
1218Đầu tư khác
5131 Phải thu khách hàng Đơn vị có phát sinh
6133 Thuế GTGT được khấu trừĐơn vị có phát sinh
1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 
1332Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định 
7135 Phải thu kinh phí được cấpĐơn vị có phát sinh
 1351Phải thu từ ngân sách nhà nước 
 1352Phải thu từ nhà tài trợ 
 1353Phải thu từ đơn vị kế toán cấp trên 
   
8136 Phải thu nội bộ đơn vị kế toánĐơn vị có phát sinh
9137 Phải thu nhận ủy quyền, ủy thác chi trảĐơn vị có phát sinh
 1371Phải thu kinh phí ủy quyền từ ngân sách nhà nước 
 1378Phải thu ủy thác, ủy quyền từ đối tượng khác 
   
10138 Phải thu khácĐơn vị có phát sinh
1381Tài sản thiếu chờ xử lý 
1382Chi hoạt động liên doanh, liên kết chờ phân bổ 
1383Phải thu phí, lệ phí 
1384Phải thu bán hàng dự trữ quốc gia 
1385Phải thu tiền lãi 
1388Phải thu khác 
11141 Tạm ứngCác đơn vị
1411Tạm ứng với người lao động 
1412Tạm ứng với đầu mối chi tiêu 
   
12151 Hàng mua đang đi đườngCác đơn vị
13152 Nguyên liệu, vật liệuCác đơn vị
14153 Công cụ, dụng cụCác đơn vị
 
15154 Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dangĐơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
 
16155 Sản phẩmĐơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
17156 Hàng hóaĐơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
    
18172 Hàng dự trữ quốc giaĐơn vị có phát sinh
 1721Hàng dự trữ quốc gia đang đi đường 
 1722Hàng dự trữ quốc gia trực tiếp bảo quản 
 1723Hàng dự trữ quốc gia thuê bảo quản 
 1724Hàng dự trữ quốc gia tạm xuất 
    
  LOẠI 2 
 
19211 Tài sản cố định của đơn vịCác đơn vị
  2111Tài sản cố định hữu hình 
2113Tài sản cố định vô hình 
   
20212 Tài sản kết cấu hạ tầng đơn vị trực tiếp khai thác, sử dụngĐơn vị có phát sinh
  2121Tài sản cố định hữu hình 
2123Tài sản cố định vô hình 
21214 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vịCác đơn vị
2141Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình 
2143Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình 
  
22215 Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng đơn vị trực tiếp khai thác, sử dụngĐơn vị có phát sinh
2151Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình 
2153Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình 
23229 Dự phòng tổn thất tài sảnĐơn vị có phát sinh
  2291Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
  2292Dự phòng phải thu khó đòi 
2293Dự phòng tổn thất đầu tư 
24241 Mua sắm, đầu tư xây dựng dở dangĐơn vị có phát sinh
2411Mua sắm tài sản cố định 
2412Đầu tư xây dựng dở dang 
24121Chi phí đầu tư xây dựng 
24122Chi phí đầu tư xây dựng chờ phê duyệt quyết toán 
2413Nâng cấp tài sản cố định 
  
25242 Chi phí trả trước Đơn vị có phát sinh
26248 Đặt cọc, ký quỹ, ký cược Đơn vị có phát sinh
    
LOẠI 3 
    
27331 Phải trả cho người bán Các đơn vị
    
28332 Các khoản phải nộp theo lương Các đơn vị
3321Bảo hiểm xã hội 
3322Bảo hiểm y tế 
3323Bảo hiểm thất nghiệp 
3324Kinh phí công đoàn 
 
29333 Các khoản phải nộp nhà nướcCác đơn vị
3331Thuế GTGT phải nộp 
33311Thuế GTGT đầu ra 
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu 
3332Phí, lệ phí 
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp 
3335Thuế thu nhập cá nhân 
3337Thuế khác 
3338Các khoản phải nộp nhà nước khác 
    
30334 Phải trả người lao động Các đơn vị
31336 Phải trả nội bộ đơn vị kế toánĐơn vị có phát sinh
   
32338 Phải trả khác Đơn vị có phát sinh
 3381Tài sản thừa chờ xử lý 
3382Thu hoạt động liên doanh, liên kết chờ phân bổ 
3383Thu phí, lệ phí 
3387Doanh thu nhận trước 
3388Phải trả khác 
   
33341 Phải trả nợ vayĐơn vị có phát sinh
  
34348 Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cượcĐơn vị có phát sinh
   
35352 Dự phòng phải trảĐơn vị có phát sinh
36353 Các quỹ phải trảĐơn vị có phát sinh
 3531Quỹ bổ sung thu nhập 
3532Quỹ khen thưởng 
3533Quỹ phúc lợi 
35331Quỹ phúc lợi  
35332Quỹ phúc lợi hình thành tài sản 
3534Quỹ dự phòng ổn định thu nhập 
 3538Các quỹ phải trả khác 
  
37356 Kinh phí điều hòa tập trungĐơn vị có phát sinh
  
38372 Kinh phí dự trữ quốc giaĐơn vị có phát sinh
  
LOẠI 4 
39411 Vốn góp Đơn vị có phát sinh
    
40413 Chênh lệch tỷ giá hối đoáiĐơn vị có phát sinh
    
41421 Thặng dư (thâm hụt) lũy kếCác đơn vị
    
42431 Các quỹ thuộc đơn vịĐơn vị có phát sinh
4311Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 
4318Quỹ khác thuộc đơn vị 
  
43468 Nguồn kinh phí mang sang năm sauĐơn vị có phát sinh
4681Kinh phí cải cách tiền lương 
4688Kinh phí khác 
  
LOẠI 5 
44511 Doanh thu từ kinh phí NSNN cấpĐơn vị có phát sinh
    
45512 Doanh thu từ nhà tài trợ nước ngoàiĐơn vị có phát sinh
 5121Doanh thu viện trợ nước ngoài 
 5122Doanh thu vay nợ nước ngoài 
    
46514 Doanh thu từ phí được khấu trừ, để lạiĐơn vị có phát sinh
   
47515 Doanh thu tài chính Đơn vị có phát sinh
   
48518 Doanh thu từ hoạt động nghiệp vụĐơn vị có phát sinh
49531 Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
5311Doanh thu do đơn vị trực tiếp thu
5312Doanh thu kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công từ ngân sách nhà nước
  
LOẠI 6 
 
50611 Chi phí hoạt động không giao tự chủĐơn vị có phát sinh
 6111Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho người lao động 
 6112Chi phí vật tư và dịch vụ đã sử dụng 
 6113Chi phí hao mòn tài sản cố định 
 6118Chi phí khác của hoạt động không giao tự chủ 
   
51612 Chi phí hoạt động giao tự chủ Đơn vị được giao tự chủ kinh phí, áp dụng với cơ quan nhà nước và đơn vị khác không có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
6121Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho người lao động
6122Chi phí vật tư và dịch vụ đã sử dụng
 6123Chi phí hao mòn tài sản cố định
 6128Chi phí khác của hoạt động giao tự chủ 
    
52615 Chi phí tài chính Đơn vị có phát sinh
    
53632 Giá vốn hàng bán Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
   
54641 Chi phí bán hàngĐơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
   
55642 Chi phí quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, Ban quản lý dự án
 6421Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho người lao động
 6422Chi phí vật tư và dịch vụ đã sử dụng
 6423Chi phí hao mòn/khấu hao tài sản cố định
 6428Chi phí khác của hoạt động quản lý sản xuất kinh doanh, dịch vụ
LOẠI 7 
56711 Thu nhập khácCác đơn vị
LOẠI 8 
    
57811 Chi phí khácCác đơn vị
58812 Chi phí tài sản bàn giaoĐơn vị có phát sinh
   
59821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpĐơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
LOẠI 9 
  
60911 Xác định kết quả Các đơn vị
  
B  CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 
    
1001 Tài sản đi thuê, mượnĐơn vị có phát sinh
   
2002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia côngĐơn vị có phát sinh
   
3003 Công cụ, dụng cụ đang sử dụngCác đơn vị
4004 Ngoại tệ các loạiĐơn vị có phát sinh
   
5005 Lệnh chi tiền tạm ứng Đơn vị được NSNN cấp tạm ứng bằng Lệnh chi tiền
0051Năm trước
00511Kinh phí hoạt động
00513Kinh phí chi đầu tư
00514Kinh phí chi dự trữ quốc gia
0052Năm nay
 00521Kinh phí hoạt động
 00523Kinh phí chi đầu tư
 00524Kinh phí chi dự trữ quốc gia
   
6006 Dự toán vay nợ nước ngoàiĐơn vị có kinh phí vay nợ nước ngoài theo dự án
 0061Năm trước
 0062Năm nay
   
7007 Dự toán viện trợ không hoàn lạiĐơn vị có kinh phí viện trợ không hoàn lại từ nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi NSNN
 0071Năm trước
 0072Năm nay
   
8008 Dự toán chi hoạt động Đơn vị được NSNN giao dự toán chi hoạt động
0081Năm trước
00811Dự toán không giao tự chủ
008111Tạm ứng 
008112Thực chi
00812Dự toán giao tự chủ
008121Tạm ứng
008122Thực chi
0082Năm nay
00821Dự toán không giao tự chủ
008211Tạm ứng
008212Thực chi
00822Dự toán giao tự chủ
008221Tạm ứng
008222Thực chi
   
9009 Dự toán chi đầu tưĐơn vị được NSNN giao dự toán chi đầu tư
0091Năm trước
  00911Tạm ứng
00912Thực chi
0092Năm nay
  00921Tạm ứng
00922Thực chi
0093Năm sau
  00931Tạm ứng
00932Thực chi
10010 Dự toán chi dự trữ quốc giaĐơn vị được NSNN giao dự toán mua hàng dự trữ quốc gia
 0101Năm trước
 01011Tạm ứng
 01012Thực chi
 0102Năm nay
 01021Tạm ứng
 01022Thực chi
   
11011 Kinh phí ngân sách cấp bằng tiềnĐơn vị được nhận kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền hoặc kinh phí ngân sách do đơn vị cấp trên cấp bằng tiền
0111Năm trước
01111Kinh phí hoạt động không giao tự chủ
01112Kinh phí hoạt động giao tự chủ
01113Kinh phí chi đầu tư
01114Kinh phí chi dự trữ quốc gia
0112Năm nay
  01121Kinh phí hoạt động không giao tự chủ
  01122Kinh phí hoạt động giao tự chủ
01123Kinh phí chi đầu tư
01124Kinh phí chi dự trữ quốc gia
0113Năm sau
01133Kinh phí chi đầu tư
12012 Phí được khấu trừ, để lại Đơn vị được thu phí và được khấu trừ, để lại theo quy định của Luật phí, lệ phí
0121Năm trước
0122Năm nay
   
13013 Kinh phí hoạt động nghiệp vụĐơn vị được sử dụng kinh phí hoạt động nghiệp vụ, theo quy định phải quyết toán số đã sử dụng trong năm theo mục lục NSNN
0131Năm trước
0132Năm nay
14021 Tài sản kết cấu hạ tầng giao thôngĐơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng giao thông nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

0211Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
0212Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
15022 Tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợiĐơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 0221Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
 0222Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
   
16023 Tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạchĐơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 0231Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
 0232Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
   
17024 Tài sản kết cấu hạ tầng chợĐơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết
 0241Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng chợ
 0242Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng chợcấu hạ tầng chợ nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

   
18025 Tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệpĐơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 0251Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp
 0252Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp
   
19029 Tài sản kết cấu hạ tầng khác Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng khác nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.
 0291Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng khác
 0292Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng khác
   Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.
   
20031 Tài sản cố định đặc thùĐơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản cố định đặc thù

✅ Kết luận

Việc nắm rõ nguyên tắc sử dụng hệ thống tài khoản kế toán giúp bạn:

  • Hạch toán đúng quy định

  • Dễ dàng kiểm soát kinh phí, tài sản

  • Tránh sai sót khi lập báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán

👉 Nếu bạn đang gặp khó khăn khi áp dụng Thông tư 24, cần hướng dẫn từng tài khoản hoặc muốn học cách hạch toán trên phần mềm MISA – hãy liên hệ để được mình hỗ trợ nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Trần Minh Trang có thể giúp gì cho Bạn?
Trần Minh Trang có thể giúp gì cho Bạn?
Gọi tư vấn